Các bệnh trong 13 nhóm bệnh không đủ tiêu chuẩn tham gia – XKLĐ Nhật Bản

Theo tiêu chuẩn sức khỏe dành cho người tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản thì hiện có tổng số 13 nhóm bệnh khác nhau không đạt tiêu chuẩn. Và trong 13 nhóm bệnh đó được quy định rõ ràng các bệnh như sau :

1. Các bệnh về tim mạch
– Bệnh huyết áp
– Các bệnh van tim thực thể
– Di chứng tai biến mạch máu não
– Các bệnh tim bẩm sinh
– Loạn nhịp hoàn toàn
– Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim cấp và mạn
– Tim to chưa rõ nguyên nhân
– Suy mạch vành, suy tim, nhồi máu cơ tim
– Người mang máy tạo nhịp tim
– Viêm tắc động mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
2. Các bệnh về hô hấp
– Lao phổi đang tiến triển hoặc chưa chữa khỏi
– Tràn dịch, tràn khí màng phổi
– Tâm phế mãn
– Tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính
– Khí phế thũng
– Xơ phổi
– Hen phế quản
– Viêm dày dính màng phổi
– Áp xe phổi
– Ung thư phổi, ung thư phế quản các giai đoạn.
3. Các bệnh về tiêu hoá
– Sỏi mật
– Xơ gan, ung thư gan
– Viêm gan
– Áp xe gan
– Lách to
– Cổ chướng
– Vàng da
– Loét dạ dày hành tá tràng có hẹp môn vị
– Ung thư đường tiêu hoá
4. Các bệnh về nội tiết
– Đái tháo đường
– Cường hoặc suy tuyến giáp
– Suy tuyến thượng thận
– Đái nhạt
– U tuyến thượng thận
5. Các bệnh thận và tiết niệu
– Viêm cầu thận cấp hoặc mạn
– Thận đa nang, u thận
– Suy thận
– Thận hư nhiễm mỡ
– Sỏi đường tiết niệu
– Viên đài bể thận cấp hoặc mạn
6. Các bệnh về thần kinh
– Động kinh
– U não, rồng tuỷ, u tuỷ, u thần kinh ngoại biên
– Di chứng bại liệt
– Liệt 1 hoặc nhiều chi
– Bệnh, tổn thương thần kinh trung ương hoặc ngoại biên
– Thoát vị đĩa đệm cột sống
– Xơ hoá cột bên teo cơ
– Bệnh u tuyến ức (liệt tứ chi)
– Parkinson
– Rối loạn vận động không phải Parkinson
7. Các bệnh về tâm thần
– Tâm thần phân liệt
– Rối loạn cảm xúc
– Histeria
– Nghiện ma tuý, nghiện rượu
8. Bệnh cơ quan sinh dục
– U xơ tuyến tiền liệt
– Ung thư dương vật, ung thư bàng quang
– Sa sinh dục
– Ung thư vú
– Ung thư cổ tử cung
– U nang buồng trứng.
9. Các bệnh về cơ xương khớp
– Viêm khớp dạng thấp
– Viêm cột sống dính khớp
– Cụt chi
– Viêm xương, cốt tuỷ viêm
– Thoái hoá cột sống giai đoạn 3.
– Loãng xương nặng
10. Các bệnh da liễu và hoa liễu
– Bệnh lậu cấp và mạn
– HIV, AIDS
– Bệnh hệ thống tạo keo
– Bênh phong trong thời gian còn điều trị (còn triệu chứng lâm sàng và vi khuẩn) và di chứng tàn tật độ 2.
– Nấm sâu, nấm hệ thống
– Các thể Lao da
– Viêm da mủ; viêm da mủ hoại tử
– Viêm tắc động mạch
– Vẩy rồng
– Loét lâu lành
– Bệnh Duhring; bệnh Pemphigus các thể.
– Bệnh Porphyrida
– Viêm tắc tĩnh mạch
– Hồng ban nút do Lao
– Hồng ban nút do Liên cầu đang điều trị
– Các bệnh da do vius, vi khuẩn, nấm, coxacki; ký sinh vật đang điều trị hoặc điều trị chưa khỏi.
– Các loại xăm trổ trên da.
– Bệnh vảy nến
– Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục (các thời kỳ bệnh giang mai, bệnh lậu cấp, bệnh do chlamydia trachomatis; Nicholafavre; Donovanoh, bệnh hạ cam mềm….)
11. Các bệnh về mắt
– Các bệnh về mắt cấp tính cần được điều trị (cơn glôcôm cấp, viêm thị thần kinh cấp, viêm màng bồ đào cấp….)
– Sụp mi từ độ III trở lên
– Viêm màng bồ đào
– Đục nhân mắt
– Thiên đầu thống
– Quáng gà
– Viêm thần kinh thị giác
– Thoái hoá võng mạc
– Các bệnh mắt có thị lực (có kính) < 8/10 và có biến đổi thị trường
12. Các bệnh về Tai Mũi Họng
– U hoặc ung thư vòm họng
– Viêm xoang, viêm tai giữa chưa ổn định
– Trĩ mũi
13. Các bệnh về răng hàm mặt
– Dị tật vùng hàm mặt
– Các bệnh, các loại u và nang vùng răng miệng, hàm mặt ảnh hưởng đến sức khoẻ và công tác.



Download PFG file

BÀI VIẾT LIÊN QUAN