1. Quan hệ Ngoại giao:
Myanmar là nước mà Việt Nam có quan hệ rất sớm. Năm 1947, ta đặt cơ quan thường trú tại Yangon. Chính quyền và các đoàn thể Myanmar tích cực ủng hộ nhân dân ta trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp giành độc lập, trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Mỹ xâm lược cũng như trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay của nhân dân ta trong lúc bạn còn nhiều khó khăn.
2. Quan hệ chính trị:
– Tháng 11/1954, Thủ tướng U Nu sang thăm nước ta.
– Tháng 2/1958, Chủ tịch Hồ Chí Minh thăm Myanmar.
– Thủ tướng Võ Văn Kiệt (5/1994),
– Tổng Bí thư Đỗ Mười (5/1997),
– Thủ tướng Phan Văn Khải (5/2000),
– Chủ tịch nước Trần Đức Lương (5/2002)
– Nguyên Thủ tướng Võ Văn Kiệt (8/2004)
– Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng (8/2007).
– Chủ tịch SPDC Than Suề đã thăm chính thức Việt Nam tháng 3/1995 và 3/2003,
– Thủ tướng Khin Nhun (8/2004),
– Thủ tướng Xô Uyn (4/2005)
– Thủ tướng Thên Sên (11/2007)
– Tổng Tham mưu trưởng các lực lượng vũ trang Mianma thăm chính thức Việt Nam (10/2009).
– Ngày 28/5/2005, hai bên cũng đã trọng thể kỷ niệm 30 năm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
(28/5/1975-28/5/2005).
– Trong các cuộc tiếp xúc, lãnh đạo Myanmar đều bày tỏ ấn tượng tốt đẹp về đất nước và các nhà lãnh đạo của Việt Nam, đánh giá cao sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước của lãnh đạo và nhân dân Việt Nam. Hai bên đều cho rằng các chuyến thăm qua lại của lãnh đạo cấp cao giữa hai nước đã góp phần nâng cao sự hiểu biết, sự tin cậy lẫn nhau giữa lãnh đạo và nhân dân hai nước nhằm thúc đẩy quan hệ 2 nước phát triển trên nhiều lĩnh vực.
3. Quan hệ Thương mại:
Các Hiệp định, thoả thuận về kinh tế đã ký kết:
– Hiệp định Thành lập UBHH về Hợp tác song phương giữa hai nước (5/1994)
– Hiệp định Thương mại (5/1994)
– Hiệp định Hợp tác Du lịch (5/1994)
– MOU về Chương trình Hợp tác 6 năm (1994-2000) giữa hai bộ Nông nghiệp (8/1994)
– MOU về Hợp tác Phòng chống ma tuý (3/1995)
– MOU về Hợp tác trong lĩnh vực Lâm nghiệp (3/1995)
– Hiệp định Tránh đánh thuế hai lần (5/2000)
– Hiệp định Khuyến khích và Bảo hộ đầu tư (5/2000)
– Hiệp định hợp tác Văn hoá (5/2000)
– MOU về Hợp tác giữa UBDT và Miền núi Việt Nam và Bộ Biên giới, Dân tộc và Phát triển Myanmar (7/2000)
– MOU thành lập Uỷ ban Hợp tác chung về Thương mại (5/2002)
– MOU về Hợp tác giữa hai Phòng Thương mại và Công nghiệp (5/2002).
– Kim ngạch buôn bán hàng năm với Việt Nam trong 3 năm qua (Đơn vị tính USD)
Năm | Việt Nam xuất | Việt Nam nhập | Tổng KN |
2008 | 32,634,649 | 75,624,990 | 108,259,639 |
2009 | 33,942,019 | 64,968,292 | 98,910,311 |
2010 | 49,520,715 | 102,823,547 | 152,344,262 |
– Các mặt hàng Việt Nam Nhập khẩu chính: (USD) 2010
Mianma | Đơn vị | Số lượng | Giá trị (USD) |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ | USD | 0 | 55,251,680 |
Cao su | Tấn | 10,680 | 25,603,871 |
Hàng rau quả | USD | 0 | 12,073,236 |
Hàng thủy sản | USD | 0 | 3,395,782 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 0 | 895,386 |
Sắt thép loại khác | Tấn | 63 | 707,999 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng | USD | 0 | 625,226 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 0 | 585,845 |
Bông các loại | Tấn | 255 | 511,426 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 0 | 287,086 |
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 167 | 171,944 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 101 | 158,753 |
Hàng hóa khác | 0 | 156,513 | |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện | USD | 0 | 79,840 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 0 | 27,819 |
Vải các loại | USD | 0 | 25,654 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 0 | 21,270 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 0 | 7,117 |
Sản phẩm hóa chất | USD | 0 | 4,400 |
– Các mặt hàng Việt Nam Xuất khẩu chính: (USD) 2010
Mianma | Đơn vị | Số lượng | Giá trị (USD) |
Sắt thép loại khác | Tấn | 10,590 | 9,134,830 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng | USD | 0 | 3,865,273 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô khác | USD | 0 | 3,062,474 |
Vải các loại | USD | 0 | 3,032,632 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 0 | 2,410,132 |
Hóa chất | USD | 0 | 2,363,945 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 0 | 1,724,782 |
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 0 | 1,561,180 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 686 | 732,581 |
Máy vi tính, Sản phẩm điện tử & linh kiện | USD | 0 | 612,672 |
Sản phẩm hóa chất | USD | 0 | 483,263 |
Sản phẩm dệt, may | USD | 0 | 346,262 |
Dây điện & dây cáp điện | USD | 0 | 340,399 |
Linh kiện và phụ tùng xe máy | USD | 0 | 319,040 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 0 | 229,612 |
Sản phẩm từ giấy | USD | 0 | 210,703 |
Cao su | Tấn | 86 | 189,391 |
Bánh, kẹo và Sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 0 | 162,850 |
Xe máy nguyên chiếc | USD | 0 | 86,650 |
Gỗ và Sản phẩm từ gỗ | USD | 0 | 76,611 |